Characters remaining: 500/500
Translation

bỏ bê

Academic
Friendly

Từ "bỏ bê" trong tiếng Việt có nghĩakhông chăm sóc, không quản lý hoặc không quan tâm đến một việc đó, dẫn đến kết quả không tốt hoặc có thể gây ra hậu quả xấu. Khi nói rằng ai đó "bỏ bê" một việc, có nghĩahọ đã không dành thời gian hoặc nỗ lực cần thiết để thực hiện hoặc theo dõi việc đó.

dụ sử dụng:
  1. Bỏ bê công việc: Nghĩa là không chăm sóc công việc của mình, dẫn đến hiệu quả công việc kém.

    • dụ: "Nếu bạn cứ bỏ bê công việc như thế này, bạn sẽ không hoàn thành dự án đúng hạn."
  2. Bỏ bê gia đình: Nghĩa là không quan tâm đến các thành viên trong gia đình.

    • dụ: "Anh ấy đã bỏ bê gia đình quá mải mê công việc."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bỏ bê việc học: Có thể dùng trong bối cảnh học sinh không chú tâm vào việc học hành.

    • dụ: "Việc bỏ bê việc học sẽ ảnh hưởng đến tương lai của bạn."
  • Bỏ bê sức khỏe: Nghĩa là không chăm sóc cho sức khỏe bản thân.

    • dụ: " ấy đã bỏ bê sức khỏe của mình trong suốt thời gian làm việc căng thẳng."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Bỏ: Có nghĩatừ bỏ hoặc không tiếp tục làm điều đó.
  • : Có nghĩamang vác, di chuyển một vật đó.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Lơ là: Nghĩa là không chú ý hoặc không quan tâm đến một việc, tương tự như bỏ bê nhưng có thể không nặng nề bằng.

    • dụ: " ấy lơ là việc học khiến điểm số giảm sút."
  • Thờ ơ: Tương tự, có nghĩakhông quan tâm, không để ý đến điều đó.

    • dụ: "Anh ta thờ ơ với những vấn đề xung quanh."
Liên quan:
  • Chăm sóc: hành động trái ngược với "bỏ bê", nghĩa là quan tâm quản lý tốt.
    • dụ: "Chăm sóc cây cối rất cần thiết để chúng phát triển."
Tóm lại:

"Bỏ bê" một từ thể hiện sự thiếu trách nhiệm hoặc quan tâm đối với một nhiệm vụ hoặc vấn đề nào đó, thường đi kèm với hậu quả xấu.

  1. đgt. Không trông nom, gây kết quả xấu: Bỏ bê công việc.

Similar Spellings

Words Containing "bỏ bê"

Comments and discussion on the word "bỏ bê"